Học tập online
Chào mừng bạn đến diễn đàn học tập bổ ích. Cảm ơn đã tham gia diễn đàn, nếu bạn đã có tài khoản vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký thành viên nếu chưa có tài khoản. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ!!!
Học tập online
Chào mừng bạn đến diễn đàn học tập bổ ích. Cảm ơn đã tham gia diễn đàn, nếu bạn đã có tài khoản vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký thành viên nếu chưa có tài khoản. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ!!!
Học tập online
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Học tập online

Nơi giao lưu trao đổi về học tập, bài giảng giữa giáo viên và học sinh
 
Trang ChínhPhương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản EmptyLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 5 người, vào ngày Sat Jul 25, 2020 3:41 pm
Latest topics
» GIáo án TOÁN
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_icon_minitimeThu May 04, 2017 9:44 pm by Admin

» Bài giảng 3
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_icon_minitimeSun Mar 05, 2017 6:35 pm by Admin

» Bài giảng 2
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_icon_minitimeFri Mar 03, 2017 11:27 am by Admin

» Bài giảng 1
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_icon_minitimeFri Mar 03, 2017 11:27 am by Admin

» test 123456
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_icon_minitimeMon Feb 13, 2017 1:12 pm by Admin

» Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_icon_minitimeSat Feb 11, 2017 10:01 am by Admin

Keywords
May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  
CalendarCalendar
Top posting users this week
No user
Top posting users this month
No user

Share
 

 Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 

Bài viết này có bổ ích cho bạn không?
Hữu ích
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_vote_lcap100%Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_vote_rcap
 100% [ 1 ]
Chưa hiểu
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_vote_lcap0%Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_vote_rcap
 0% [ 0 ]
Tổng số bầu chọn : 1
 

Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 8
Ngày tham gia diễn đàn : 10/02/2017
Tuổi : 24

Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản Empty
Bài gửiTiêu đề: Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản   Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản I_icon_minitimeSat Feb 11, 2017 10:01 am

Giới hạn hàm số là một nội dung quan trọng trong chương trình giải tích lớp 11. Bài tập của nội dung này tương đối dễ. Tuy nhiên để làm được bài tập trong chương này học sinh cũng cần phải nắm được một số kiến thức cơ bản và các phương pháp giải các dạng toán thường gặp.  farao farao farao


Dạng 1: Giới hạn hàm số tại một điểm 

[ltr](x→x[size=20]0)[/ltr][/size]

Bài toán: Tính 
[ltr]limxaf(x)[/ltr]

TH1: Nếu 
[ltr]f(x)[/ltr]
 xác định tại 
[ltr]x0[/ltr]
 thì 
[ltr]limxx0f(x)=f(x0)[/ltr]
 (chỉ cần thế 
[ltr]x0[/ltr]
 vào hàm số 
[ltr]f(x)[/ltr]
).
TH2: Nếu thế 
[ltr]x0[/ltr]
 vào 
[ltr]f(x)[/ltr]
 mà được các dạng vô định (nghĩa là 
[ltr]f(x)[/ltr]
 không xác định tại 
[ltr]x0[/ltr]
):
1. Dạng 
[ltr]00[/ltr]
: dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoặc nhân lượng liên hợp (nếu có chứa căn).
2. Dạng 
[ltr]a0[/ltr]
 (với 
[ltr]a≠0[/ltr]
, thường gặp trong giới hạn một bên): ta làm theo các bước: tính giới hạn của tử, giới hạn của mẫu, xét dấu mẫu trong lân cận của 
[ltr]x0[/ltr]
. Dựa vào dấu của tử và mẫu để suy ra kết quả theo bảng dưới đây:
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản Tinh-gioi-han
Ví dụ: Tính các giới hạn sau:
a. 
[ltr]limx2(x2+5−−−−−√−1)[/ltr]

Phân tích: ta thấy hàm số 
[ltr]f(x)=x2+5−−−−−√−1[/ltr]
 xác định tại 
[ltr]x0=−2[/ltr]
 nên ta chỉ cần thay 
[ltr]x0=−2[/ltr]
 vào hàm số là được kết quả.
Giải

[ltr]limx2(x2+5−−−−−√−1)=(−2)2+5−−−−−−−−√−1=2[/ltr]

b. 
[ltr]limx1x2+2x32x2x1[/ltr]

Phân tích: ta thấy nếu thế 
[ltr]x0=1[/ltr]
 vào hàm số 
[ltr]f(x)=x2+2x32x2x1[/ltr]
 thì cả tử và mẫu đều là 0 (nghĩa là ta có dạng vô định 
[ltr]00[/ltr]
) và cả tử và mẫu đều là tam thức bậc hai nên ta sẽ tách theo công thức: 
[ltr]ax2+bx+c=a(x−x1)(x−x2)[/ltr]
 với 
[ltr]x1[/ltr]
 và 
[ltr]x2[/ltr]
 là hai nghiệm của phương trình 
[ltr]ax2+bx+c=0[/ltr]
.
Giải

[ltr]limx1x2+2x32x2x1=limx1(x1)(x+3)2(x1)(x+12)=limx1x+32(x+12)=1+32(1+12)=43[/ltr]

c. 
[ltr]limx22xx+73[/ltr]

Phân tích: dễ dàng nhận thấy đây cũng là dạng vô định 
[ltr]00[/ltr]
 nhưng ở mẫu có chứa căn nên ta sẽ dùng phương pháp nhân lượng liên hợp.
Giải

[ltr]limx22xx+73=limx2(2x)(x+7+3)(x+73)(x+7+3)=limx2(2x)(x+7+3)(x+7)232[/ltr]


[ltr]=limx2(2x)(x+7+3)x2=limx2[−(x+7−−−−−√+3)]=−6[/ltr]

d. 
[ltr]limx2+2x32x[/ltr]

Giải
Ta có: 
[ltr]limx2+(2x−3)=2.2−3=1>0[/ltr]


[ltr]limx2+(2−x)=2−2=0[/ltr]
 và 
[ltr]2−x<0∀x>2[/ltr]

Suy ra: 
[ltr]limx2+2x32x=−∞[/ltr]

e. 
[ltr]limx1+(x−1)2x+3x21−−−−√[/ltr]
 (dành cho bạn đọc)

Dạng 2: Giới hạn hàm số tại vô cực 

[ltr](x→∞)[/ltr]

Bài toán: Tính 
[ltr]limxf(x)[/ltr]

Dạng toán này thường áp dụng 2 phương pháp:
[list="list-style-type: none; margin-right: 0px; margin-left: 35px; padding-right: 0px; padding-bottom: 20px; padding-left: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: Georgia,"]
[*]Rút x mũ cao nhất (thường áp dụng cho các dạng 
[ltr],∞−∞[/ltr]

).

[*]Nhân lượng liên hợp (thường áp dụng cho dạng 
[ltr]∞−∞[/ltr]

 và có chứa căn thức).

[/list]
Các giới hạn đặc biệt cần nhớ:
[list="list-style-type: none; margin-right: 0px; margin-left: 35px; padding-right: 0px; padding-bottom: 20px; padding-left: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: Georgia,"]
[*][ltr]limx±c=c[/ltr]



[*][ltr]limx±1xn=0[/ltr]

  với n nguyên dương.

[*][ltr]limx±xq=0[/ltr]

  với 
[ltr]|q|<1[/ltr]

.

[*][ltr]limx+xn=+∞[/ltr]

 với n nguyên dương.

[*][ltr]limxxn=+∞[/ltr]

 nếu n chẵn và 
[ltr]limxxn=−∞[/ltr]

 nếu n lẻ.

[/list]
Ví dụ: Tính các giới hạn sau:
a. 
[ltr]limx+2x33x+13x+4x2x3[/ltr]

Giải

[ltr]limx+2x33x+13x+4x2x3=limx+x3(23x2+1x3)x3(3x2+4x1)=limx+23x2+1x33x2+4x1=−2[/ltr]

b. 
[ltr]limx+(2x−4x2+x−−−−−−√)[/ltr]

Giải

[ltr]limx+(2x−4x2+x−−−−−−√)=limx+(2x4x2+x)(2x+4x2+x)2x+4x2+x[/ltr]


[ltr]=limx+4x2(4x2+x)2x+4x2+x=limx+x2x+4x2+x[/ltr]


[ltr]=limx+x2x+x4+1x=limx+xx(2+4+1x)[/ltr]


[ltr]=limx+12+4+1x=−14[/ltr]

c. 
[ltr]limx(2x−4x2+x−−−−−−√)[/ltr]

Giải

[ltr]limx(2x−4x2+x−−−−−−√)=limx(2x−x2(4+1x)−−−−−−−−−√)[/ltr]


[ltr]=limx(2x+x4+1x−−−−−√)=limx[x(2+4+1x−−−−−√)][/ltr]

Vì 
[ltr]limxx=−∞[/ltr]
 và 
[ltr]limx(2+4+1x−−−−−√)=4>0[/ltr]

Nên 
[ltr]limx[x(2+4+1x−−−−−√)]=−∞[/ltr]

Vậy 
[ltr]limx(2x−4x2+x−−−−−−√)=−∞ pirat pirat pirat pirat[/ltr]



Twisted Evil Twisted Evil Twisted Evil Twisted Evil
Về Đầu Trang Go down
https://hocboich.forumvi.net
 
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số cơ bản
Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Học tập online :: Toán học :: Các dạng bài tập toán học-
Chuyển đến